'tet'是越南语的词语,翻译成中文是“春节”,是越南最重要的传统节日之一。在农历正月初一开始,持续三天,一家人团聚在一起,享受美食、互赠礼物,并进行一系列传统的活动和仪式,以祈求健康、幸福和繁荣。
以下是含有'tet'词语的9个例句:
1. Tết không chỉ là thời gian để gặp gỡ bạn bè mà còn là dịp để cúng tế tổ tiên. (春节不仅是和朋友相聚的时光,也是祭祖的机会。)
2. Họ đã quyết định tổ chức buổi tiệc vào ngày đầu tiên của Tết. (他们决定在春节的第一天举办聚会。)
3. Tết Nguyên Đán là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. (越南的春节是一个重要的节日。)
4. Cuối năm, các bà nội trợ rất bận rộn chuan bị đón Tết. (年底,家庭主妇们忙于准备迎接春节。)
5. Ba mẹ tôi thường dành toàn bộ ngày đầu tiên của Tết cùng nhau. (我父母通常会在春节的第一天一起度过。)
6. Tết Âm Lịch diễn ra vào đầu năm mới của lịch Đông Á. (农历新年是东亚的一个传统节日。)
7. Nhiều người sẽ đi du lịch trong dịp Tết để tận hưởng không khí xuân. (许多人在春节期间会去旅行,享受春天的气息。)
8. Tôi thường đặt mục tiêu làm việc cả năm trong ngày đầu tiên của Tết. (我通常在春节的第一天设定全年的工作目标。)
9. Người dân sẽ đốt pháo hoa để chào đón Tết. (人们会放烟花庆祝春节的到来。)
评论列表