Prasat Kravan是柬埔寨的一个建筑遗址,翻译为“卡兰寺庙”。它是吴哥古迹群中的一座,建于10世纪初,是柬埔寨古代的砖雕艺术的杰出代表。
以下是9个使用Prasat Kravan的例句:
1. ប្រាសាទក្រវានេះជាអត្ថបទស្តើងស្ត្រីចំពោះទីក្រុងអណ្តែត។ (Prasat Kravan làm cho một bài báo trên tạp chí du lịch của thành phố Angkor.)
中文翻译:Prasat Kravan成为安谷城市旅游杂志上的一篇文章。
2. ប្រាសាទនេះមានអំណូងអំណាស់នៅទីក្រុងអណ្តែត។ (Prasat Kravanគឺជាស្ថានភាពសំខាន់នៅក្នុងទីក្រុងអណ្តែត.)
中文翻译:Prasat Kravan在安谷城市中具有重要意义。
3. អត្ថបទស្តើងអំពីប្រាសាទក្រវានេះវាបានប្រកាសនៅសាលាកម្ពុជារបស់ខ្ញុំ។ (Một bài báo về Prasat Kravan đã được đăng trên trang web của tôi ở Campuchia.)
中文翻译:一篇关于Prasat Kravan的文章已在我在柬埔寨的网站上发布。
4. ប្រាសាទនេះបានបង្កើតឡើងសម្រាប់លំពោះសិទ្ធិចិត្តនាម៉ាជាច្រើន។ (Prasat Kravanត្រូវបានបង្កើតឡើងសម្រាប់ការសិទ្ធិយុវជ្រៅរាជធានីនានា។)
中文翻译:Prasat Kravan được xây dựng để tôn vinh nhiều nhân vật lịch sử khác nhau của châu Á.
5. ការរៀនស្ពាន់ខ្លះរបស់ខ្ញុំនៅប្រាសាទក្រវានេះជាការស្នើសុំ។ (Việc học tập một số lần tại Prasat Kravan là một trải nghiệm tuyệt vời của tôi.)
中文翻译:Học tập tại Prasat Kravan là một trải nghiệm tuyệt vời của tôi.
6. ប្រាសាទនេះជាដំណើរការពិសេសស្តង់ដារមួយ។ (Prasat Kravan là một trong những công trình kiến trúc đặc biệt nhất.)
中文翻译:Prasat Kravan là một trong những tòa nhà kiến trúc đặc biệt nhất.
7. ប្រាសាទក្រវានេះមានទំហំតូចថ្មីផ្សេងៗនៅក្នុងប្រទេសកម្ពុជា។ (Prasat Kravan là một tòa nhà kiến trúc mới nhỏ tại Campuchia.)
中文翻译:Prasat Kravan là một tòa nhà kiến trúc nhỏ mới ở Campuchia.
8. ប្រាសាទក្រវានេះមានរំលាយលំហូរដ៏អាចប្រើប្រាសាទក្រុង។ (Prasat Kravan có thể được sử dụng như một nơi dự trữ.)
中文翻译:Prasat Kravan có thể được sử dụng như một nơi dự trữ.
9. សិទ្ធកម្មនៃ Prasat Kravan បានបង្ហាញពីអត្ថប្រឹងអាយុទម្រង់រាជធានីបារាំង។ (Kiến trúc Prasat Kravan thể hiện các nền văn hóa và kiến trúc của Trung Quốc cổ đại.)
中文翻译:Kiến trúc Prasat Kravan thể hiện các nền văn hóa và kiến trúc cổ đại của Trung Quốc.
评论列表